DANH SÁCH NGÀNH NGHỀ ĐƯỢC ĐỊNH CƯ TẠI ÚC – Skilled Occupations List (SOL)
- Vietint
- 10/03/2017
- 0 Comments
Occupation ID (Mã ngành nghề) | Description | Ngành nghề định cư (tham khảo) |
1331 | Construction Managers | Quản lý xây dựng |
1332 | Engineering Managers | Quản lý kỹ thuật |
1335 | Production Managers | Quản lý sản xuất |
1341 | Child Care Centre Managers | Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em |
1342 | Health and Welfare Services Managers | Quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi |
2211 | Accountants | Kế toán |
2212 | Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers | Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho |
2241 | Actuaries, Mathematicians and Statisticians | Chuyên viên thống kê và Nhà toán học |
2245 | Land Economists and Valuers | Nhà kinh tế học và Chuyên gia thẩm định giá |
2312 | Marine Transport Professionals | Chuyên viên vận chuyển hàng hải |
2321 | Architects and Landscape Architects | Kiến trúc sư và họa viên kiến trúc |
2322 | Cartographers and Surveyors | Chuyên viên vẽ bản đồ và giám định viên |
2331 | Chemical and Materials Engineers | Kỹ sư hóa và vật liệu |
2332 | Civil Engineering Professionals | Kỹ sư xây dựng dân dụng |
2333 | Electrical Engineers | Kỹ sư điện |
2334 | Electronics Engineers | Kỹ sư Điện tử |
2335 | Industrial, Mechanical and Production Engineers | Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất |
2339 | Other Engineering Professionals | Kỹ sư chuyên ngành |
2341 | Agricultural and Forestry Scientists | Nhà khoa học nông nghiệp và lâm nghiệp |
2346 | Medical Laboratory Scientists | Chuyên gia nghiên cứu y khoa |
2347 | Veterinarians | Bác sĩ thú y |
2349 | Other Natural and Physical Science Professionals | Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội |
2411 | Early Childhood (Pre-primary School) Teachers | Giáo viên mần non |
2414 | Secondary School Teachers | Giáo viên trường THCS |
2415 | Special Education Teachers | Giáo viên Giáo dục đặc biệt |
2512 | Medical Imaging Professionals | Chuyên gia y tế hình ảnh |
2514 | Optometrists and Orthoptists | Kỹ thuật viên đo thị lực |
2519 | Orthotist or Prosthetist | Chuyên viên chỉnh hình |
2521 | Chiropractors and Osteopaths | Chuyên gia thấp khớp và nắn xương |
2524 | Occupational Therapists | Chuyên gia liệu pháp |
2525 | Physiotherapists | Chuyên gia vật lý trị liệu |
2526 | Podiatrists | Bác sĩ chuyên khoa về chân |
2527 | Speech Professionals and Audiologists | Chuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ |
2531 | General Practitioners and Resident Medical officers | Bác sĩ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú |
2532 | Anaesthetists | Chuyên gia gây mê |
2533 | Internal Medicine Specialists | Bác sĩ chuyên khoa nội |
2534 | Psychiatrists | Bác sĩ tâm thần |
2535 | Surgeons | Bác sĩ phẫu thuật |
2539 | Other Medical Practitioners | Chuyên viên y tế khác |
2541 | Midwives | Nữ hộ sinh |
2544 | Registered Nurses | Y tá |
2611 | ICT Business and Systems Analysts | Phân tích hệ thống và kinh doanh ICT |
2613 | Software and Applications Programmers | Lập trình viên |
2631 | Computer Network Professionals | Kỹ sư mạng máy tính |
2633 | Telecommunications Engineering Professionals | Kỹ thuật Viễn thông Chuyên gia |
2711 | Barristers | Luật sư |
2713 | Solicitors | Cố vấn pháp luật |
2723 | Psychologists | Tâm lý học |
2725 | Social Workers | Nhân viên xã hội |
3122 | Civil Engineering Draftspersons and Technicians | Công nhân xây dựng dân dụng và Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng |
3123 | Electrical Engineering Draftspersons and Technicians | Công nhân kỹ thuật điện và kỹ thuật viên ngành điện |
3132 | Telecommunications Technical Specialists | Chuyên gia kỹ thuận viễn thông |
3211 | Automotive Electricians | Kỹ sư máy móc tự động |
3212 | Motor Mechanics | Công nhân sửa chữa xe máy |
3222 | Sheetmetal Trades Workers | Thợ cơ khí |
3223 | Structural Steel and Welding Trades Workers | Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép |
3232 | Metal Fitters and Machinists | Thợ sửa chữa và lắp ráp kim loại |
3233 | Precision Metal Trades Workers | Công nhân buôn bán kim loại |
3241 | Panelbeaters | |
3311 | Bricklayers and Stonemasons | Thợ nề và Thợ xây đá |
3312 | Carpenters and Joiners | Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng |
3322 | Painting Trades Workers | Thợ sơn |
3331 | Glaziers | Thợ lắp kính/Thợ tráng men (đồ gốm) |
3332 | Plasterers | Thợ trát vữa |
3334 | Wall and Floor Tilers | Thợ lợp ngói và tường |
3341 | Plumbers | Thợ ống nước |
3411 | Electricians | Thợ điện |
33421 | Airconditioning and Refrigeration Mechanics | Thợ máy điều hòa và tủ lạnh |
3422 | Electrical Distribution Trades Workers | Công nhân phân phối điện tử |
3423 | Electronics Trades Workers | Công nhân thương mại điện tử |
3513 | Chefs | Đầu bếp |
3941 | Cabinetmakers | Thợ mộc |
3991 | Boat Builders and Shipwrights | Thợ đóng thuyền và đóng tàu |
Tác giả: Vietint
Hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, là đối tác đáng tin cậy của hàng trăm trường Cao đẳng Đại học và tổ chức giáo dục hàng đầu trên thế giới, giúp đỡ hàng ngàn học sinh sinh viên Việt Nam hiện thực hóa ước mơ du học của mình.
Tin liên quan
Chương trình học bổng tại University of Western Australia – UWA – TOP 100 thế giới
University of Western Australia – UWA – Đại học đẳng cấp TOP 100 thế giới Thông
12/01/2021 - 10:12
HỌC BỔNG 100% TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SYDNEY – ĐẠI HỌC TRẺ SỐ 1 ÚC
Đại học công nghệ Sydney xếp thứ 10 trong top 50 Trường đại học hàng đầu dưới
15/12/2020 - 10:40
Danh sách học bổng tới 50% top 6 trường Đại Học Úc 2020-2021
Latrobe University: Học bổng tới 30% Cơn mưa học bổng tại La Trobe College kỳ nhập
15/09/2020 - 14:35
KHÓA TIẾNG ANH 2 TUẦN MIỄN PHÍ CHO CÁC BẠN ĐANG CÓ KẾ HOẠCH DU HỌC
Thông tin khóa học Hình thức học: Online qua Meet App Giáo viên bản ngữ tại Úc, học
08/09/2020 - 10:53
TOP 5 HỌC BỔNG LỚN NHẤT TỪ CÁC BANG CỦA ÚC
1./ AUSTRALIAN NATIONAL UNIVERSITY Australian National University Scholarship up to $50,000 AUD Trường
14/07/2020 - 11:16
HỌC BỔNG 10.000 AUD TỪ UNIVERSITY OF NEWCASTLE
Đại học Newcastle đang có kế hoạch cho phép sinh viên học trực tiếp tại trường
06/07/2020 - 14:30
GẶP TRỰC TIẾP ĐẠI DIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP G8 – CƠ HỘI HỌC BỔNG ĐẾN 40.000 AUD
Hội thảo du học Úc, gặp đại diện trường đại học thuộc top 100 trên thế giới:
25/06/2020 - 16:27
HỌC BỔNG ĐẾN 10.000 AUD TỪ UNIVERSITY OF NEWCASTLE, ÚC
Khoa Business and Law của Đại học Newcastle (UoN) cung cấp học bổng lên tới 10.000 AUD
23/06/2020 - 11:34
350 SINH VIÊN QUỐC TẾ SẼ ĐƯỢC NHẬP CẢNH VÀO ÚC TRONG THÁNG 7/2020
Biên giới quốc tế của Úc vốn được niêm phong chặt chẽ kể từ đại dịch Covid-19
22/06/2020 - 10:02
9 LÝ DO GIÚP ÚC TRỞ THÀNH ĐIỂM DU HỌC LÝ TƯỞNG VỚI SINH VIÊN VIỆT NAM
Được biết đến là một trong những quốc gia có nền giáo dục hàng đầu, Úc là
19/06/2020 - 16:05