TỔNG HỢP TỪ A-Z DANH SÁCH HỌC BỔNG DU HỌC ÚC 2020
- Vietint
- 12/05/2020
- 0 Comments
Học bổng du học Úc được chia thành nhiều loại: học bổng toàn phần, học bổng 20%, 50% hay 100% học phí toàn khóa học từ các trường đại học, cao đẳng, trung học phổ thông. Với những học bổng này, sinh viên thường phải có hồ sơ năng lực nổi bật, tham gia phỏng vấn xin học bổng du học Úc với đại diện trường hay hoàn thành bài luận xin học bổng theo yêu cầu. Bên cạnh đó còn có các học bổng được tự động xét duyệt cho những sinh viên nộp đơn hay miễn giảm một phần học phí cho ứng viên hoàn thành hồ sơ du học Úc sớm.
TRIỂN LÃM DU HỌC TRỰC TUYẾN ANH – ÚC – MỸ – CANADA
ĐỊNH CƯ – HỌC BỔNG – THỰC TẬP HƯỞNG LƯƠNG & NHIỀU ƯU ĐÃI
Thời gian: 22 – 31/5/2020
Dưới đây là tổng hợp một số chương trình học bổng du học Úc năm 2020 cho sinh viên quốc tế ở hầu hết các chương trình đào tạo:
Mục lục
I. Học bổng bậc Trung học phổ thông:
1. Macquarie Grammar School (Sydney): Học bổng trị giá 20- 100% dành cho học sinh lớp 7 đến lớp 12, học sinh cần đáp ứng được các yêu cầu đầu vào của trường, tham dự bài thi học bổng và phỏng vấn với đại diện trường.
2. Taylors College (Sydney, Perth): Học bổng trị giá từ $2,500 (GPA 7.5) – $5,000 (GPA 8.0) áp dụng cho năm học đầu tiên tại trường, số lượng học bổng có hạn.
3. Eynesbury College (Adelaide):
● Học bổng 30-50% đối với học sinh nhập học vào lớp 10, có GPA 7.0 – 8.5;
● Học bổng 30% đối với học sinh nhập học vào lớp 11, có GPA 8.0
4. Queensland Government Schools (EQI): Học bổng trị giá $5,000 căn cứ vào thành tích học tập của học sinh.
5. Billanook College (Melbourne): Trị giá từ 25 – 50% (lớp 7) hoặc 50% (lớp 10 – 12), học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường.
II. Học bổng khối trường TAFE/ Tư thục:
1. Tafe Victoria
● Ballarat Tafe scholarship: 1,000 AUD/ năm;
● Tafe Gippsland: 1,000 AUD;
● Holmesglen Tafe: 1,000 AUD:
● Melbourne Polytechnic: 10-50% học phí
2. Tafe NSW
● Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE), dành cho SV học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.
3. Tafe South Australia
● Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).
4. Tafe Tasmania
● Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế
5. Tafe Western Australia
● Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế
6. Tafe Queensland
● Destination Australia Regional Scholarships: Trị giá 15.000 AUD/ năm và kéo dài toàn khóa học, dành cho sinh viên học tại các cơ sở sau của TAFE Queensland: Cairns, Townsville, Whitsundays, Toowoomba.
7. Tafe ACT- Canberra Institute of Technology
● Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).
8. Vocational education and training (VET)- Northern Territory
● CDU Destination Australia Scholarship for International Students: Trị giá 15.000 AUD/ năm (kéo dài đến 4 năm), dành cho sinh viên quốc tế học Certificate IV trở lên, tại Northern Territory (Lãnh thổ phía Bắc).
9. Le Cordon Bleu (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)
● Hiện tại không có học bổng cho Úc, có học bổng cho nước khác
10. ICMS (Sydney, Manly- NSW)
● International Scholarship: Trị giá lên đến 50% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học khóa cử nhân hoặc sau Đại học tại trường, yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, thể hiện kĩ năng và năng lực của bản thân tốt và đã có IELTS 6.5 trở lên.
11. AIT – Academy of Information Technology (Melbourne, Sydney)
● Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế
12. ICHM (Adelaide)
● ICHM Entry Scholarships: Dành cho ứng viên đăng kí học chương trình Bachelor of Business (Hospitality Management), yêu cầu: hoàn thành lớp 12, GPA 7.0 trở lên, IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)/ PTE A 50 trở lên;
● International Student Scholarships 2020: Dành cho ứng viên đăng kí học chương trình Master International Hotel Management Swiss Hotel Association, trị giá 10% học phí, yêu cầu tốt nghiệp Cử nhân, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
13. William Angliss Institute (Melbourne, Sydney)
● The Sir William Angliss International Merit Scholarships: trị giá đến 2.500 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
● The Memorial Fund Scholarship: trị giá đến 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
● Nestlé Golden Chefs Hat Scholarship- Melbourne & Sydney: trị giá đến 4.000 AUD, dành cho sinh viên học full-time/ học nghề, bất kỳ khóa học Nấu ăn thương mại (Commercial Cookery) nào tại WAI.
14. Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney)
● MIT International Excellence Scholarship: trị giá 20% học phí, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications) chỉ áp dụng cho cơ sở Melbourne. Yêu cầu:
○ Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5);
○ Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
● MIT Academic Achievement Scholarship: trị giá 30% học phí one off, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Yêu cầu: điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ.
15. Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)
● High Achievers Scholarship: Trị giá từ 3.240- 16.200 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ:
○ Diploma of Business;
○ Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management)/ Business (Finance);
○ Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business Administration
○ Graduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics
○ Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
● Dean’s Award: trị giá 50% học phí, dành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút
● Regional Scholarship: Trị giá từ 1.080- 5.400 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau (giống với các chương trình áp dụng học bổng High Achievers), với thành tích học tập tối thiểu 65% và bài luận 500 chữ
16. The Hotel School (Melbourne, Sydney, Brisbane)
● International Scholarship: trị giá 10% học phí, nhập học kì tháng 3/2020
● International Innovation Scholarship: Học bổng dành cho sinh viên quốc tế học tại cơ sở Melbourne. Yêu cầu: hồ sơ xin học, chứng chỉ tiếng Anh, 1 bài luận 200 chữ hoặc 1 video dài 2 phút.
III. Học bổng khối các trường Đại học (Tiếng Anh, Dự bị Đại học, Cao đẳng, Cử nhân, Sau Đại học)
1. The University of Melbourne (Melbourne- Victoria)
● Học bổng dự bị ĐH và cao đẳng từ Trinity College:
○ Học bổng 5% học phí: số lượng có hạn, xét tự động
○ Học bổng 25-50% học phí: tổng 40 suất, xét trên GPA cho sinh viên quốc tế
● Melbourne International Undergraduate Scholarship: $10,000 – 50% hoặc 100% học phí, xét dựa trên kết quả học tập dành cho các sinh viên đăng kí học chương trình cử nhân, cạnh tranh;
● Bachelor of Arts International Scholarship: trị giá 25% – 50% học phí, áp dụng cho chương trình Bachelor of Arts;
● Commerce Undergraduate International Merit Scholarships: Tổng 10 suất trên toàn thế giới, trị giá 50% học phí, áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce;
● Bachelor of Commerce Global Scholarship: Tổng 50 suất trên toàn thế giới, trị giá 20% học phí, áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce;
● Global Graduate Merit Scholarship: 25% – 50% học phí, dành cho các sinh viên đăng kí chương trình thạc sỹ tín chỉ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tế ĐH Melbourne (các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research… Xem chi tiết tại đây);
● Graduate Research Scholarships/ R esearch Training Programs Scholarship: Học bổng toàn
phần đến $110,000, bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ…
2. Monash University (Melbourne- Victoria)
● Monash International Leadership Scholarship: Trị giá 100% học phí mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Học bổng cạnh tranh toàn cầu, yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp
bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;
● Monash International Merit Scholarship: Trị giá $10,000 mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;
● Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2020: Trị giá $10,000 mỗi năm học (tổng trị giá lên đến $40,000), dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Engineering (Honours). Yêu cầu: Điểm GPA lớp 12 đạt 8.7/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0)
● Faculty Scholarship: Trị giá $5,000 – $12,000 one off, áp dụng cho các khoa:
○ Mỹ thuật, Thiết kế & Kiến trúc: $5,000 – $8,000
○ Xã hội & Nhân văn: $5,000
○ Kinh tế & Kinh doanh: $8,000
○ Kỹ thuật: $12,000
○ CNTT: $8,000
○ Y, điều dưỡng và khoa học Y tế: $5,000
○ Dược: $5,000
○ Khoa học: $8,000
● MUFY and Monash College Diploma Scholarship: $5,500 one off, xét dựa trên kết quả học tập, dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College
3. University of New South Wales (Sydney- NSW)
● International Scientia Coursework Scholarship: Trị giá 100% học phí hoặc $20,000/ năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020);
● Australia’s Global University Award & UNSW Global Academic Award: Trị giá $5,000- 10,000 cho 1 năm, dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020);
● UNSW Business School International Scholarship: Trị giá $5,000/ năm dành cho chương trình Cử nhân và $10,000/ năm dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ của khoa Kinh Doanh. Yêu cầu: thành tích học tập xuất sắc, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa (thể thao, hoạt động văn hóa, tình nguyện / kinh nghiệm làm việc);
● The Unsw Art & Design International Scholarship- Coursework:Trị giá $5,000, kéo dài toàn khóa học, dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của khoa Nghệ thuật & Thiết kế;
● International Research Scholarships: Học bổng toàn phần dành cho các chương trình nghiên cứu (research), bao gồm: 100% học phí, phí hàng năm $28,092, có thể có thêm bảo hiểm OSHC, kéo dài toàn khóa học (2 năm với Thạc sỹ nghiên cứu và 3.5 năm với PhD);
● UNSW Business School International Pathways Award: trị giá $15,000 cho 1 năm học, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao, đã hoàn thành chương trình UNSW Foundation Studies để chuyển tiếp lên học tại UNSW Business School.
4. The University of Sydney (Sydney- NSW)
● Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Trị giá 5.000 AUD/ kì- 40.000 AUD/ 1 năm: dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, được xét dựa trên kết quả học tập của ứng viên;
● Faculty Scholarship: áp dụng cho các khoa:
○ Kiến trúc, Thiết kế và Quy hoạch: 1.000- 5.000 AUD- 50% học phí;
○ Khoa học XH & Nhân văn: 5.000- 20.000 AUD;
○ Kinh doanh: 5.000- 20.000 AUD- 50% học phí;
○ Nhạc viện: 6.000 AUD (cho 4 năm) hoặc 25.000 AUD (cho 1.5 năm)
○ Kĩ thuât: 6.000- 10.000- 20.000 AUD- 50% học phí;
○ Luật: 1.000- 10.000 AUD;
○ Y học & Sức khỏe: 2.500- 20.000 AUD (đến 4 năm);
○ Khoa học: 1.000- 25.000 AUD- 100% học phí (bậc Tiến sỹ)
● Học bổng 2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD- chương trình dự bị đại học tại Taylors College- đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney;
● Postgraduate research scholarships: Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp, dành cho các chương trình nghiên cứu (research).
5. The University of Adelaide (Adelaide- SA)
● Global Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7, số lượng 2 suất mỗi Khoa- cực kỳ cạnh tranh
● Global Citizens Scholarship: Trị giá 15%- 30% học phí, dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt ATAR 80- 90 hoặc GPA 5.0-6.0/7
● Higher Education Scholarships:Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc
● Family Scholarships: Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường
● Alumni Scholarships: Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide
● University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway): 25% – 30% học phí, áp dụng với:
○ Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5-8.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
○ Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
● The University of Adelaide College International Scholarship: trị giá 5% – 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
● The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.
● The Eynesbury College International Scholarship: trị giá 5% – 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
● The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
6. University of Western Australia (Perth- WA)
● UWA Global Excellence Scholarship: Học bổng chương trình Đại học trị giá lên tới AU$15.000 mỗi năm học, kéo dài 3 năm đại học (tổng cộng AU$45.000). Học bổng áp dụng cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, nhập học năm 2020, 2021 hoặc 2022. Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: JD Luật, Y khoa, Nha khoa, Y về Xương Chân và Dược;
● UWA Global Excellence Scholarship: Học bổng chương trình Thạc sĩ trị giá lên tới AU$15.000 cho một năm học, kéo dài 2 năm thạc sĩ (tổng cộng AU$30.000). Học bổng áp dụng cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (tín chỉ hoặc tín chỉ và luận văn) tại UWA, với các kỳ nhập học vào năm 2020, 2021 hoặc 2022. Trừ một số chương trình cụ thể- vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết;
● UWA International Postgraduate Research Scholarships: Học bổng toàn phần bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu: học phí (3-4 năm), OSHC và sinh hoạt phí $30.000/năm;
● Forrest Research Foundation PhD Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu $27,596 mỗi năm (2019), nhà ở
$20.697/năm (2019) và công tác phí lên tới $13.000;
● UWA Foundation Program Scholarship: Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học), trị giá $10.000 cho một năm tại Taylors College.
7. University of Queensland (Brisbane- Queensland)
● UQ Economics Vietnam Scholarship: Học bổng 50% học phí cho toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Chính trị, Triết học và Kinh tế (Danh dự); Cử nhân Tài chính và Kinh tế Nâng cao (Danh dự)) và Thạc sĩ tín chỉ ngành Kinh tế;
● UQ Future Students Undergraduate Scholarship for High Achievers – Vietnam: Học bổng AUD 10,000 cho năm học đầu tiên, dành cho các học sinh Việt Nam thuộc danh sách trường THPT chuyên VN được UQ công nhận, GPA ≥ 9.0 và theo học chương trình Cử nhân tại UQ (tất cả các ngành);
● Vietnam Global Leaders Scholarship: Học bổng AUD 5,000- 10,000 cho học kì đầu tiên, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh, Kinh tế và Luâṭ (trừ chương trình MBA);
● MBA Student Scholarship – International: Học bổng 25% học phí (tối đa 2 năm), dành cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình MBA;
● HASS Scholarships for Excellence – Vietnam: Học bổng lên đến AUD 10,000/ năm học (tối đa 2 năm học), dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn;
● Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship: Học bổng AUD 5,000- 10,000;
● International Scholarship in Conservation Biology: Học bổng AUD 10,000, dành cho chương trình Master of Conservation Biology;
● Science International Scholarship: Học bổng AUD 3,000, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ ngành Khoa học.
● IES Foundation Year Scholarships For Outstanding Vietnamese Students: trị giá 50% học phí, dành cho học sinh VN nhập học chương trình Dự bị Đại học tại IES. Yêu cầu:
○ Lớp 11: điểm GPA 8.5, IELTS 5.5;
○ Lớp 12: điểm GPA 8.0 hoặc có bằng Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5
● IES Foundation Year Economics Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên đã học xong chương trình Dự bị đại học tại The International Education Services Ltd (IES) và học lên Bachelor of Economics (BEcon), yêu cầu điểm trung bình chung 6.5 trở lên với điểm Toán tổi thiểu là 5, IELTS 6.
8. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)
● Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 50% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu. Học bổng số lượng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu.
● Học bổng Deakin dành cho sinh viên quốc tế- International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần
● STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí. Yêu cầu:
○ Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
○ Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên
○ Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (cả chương trình honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng
● Vietnam Partners Scholarship: Trị giá 20% học phí cho toàn bộ khóa học. Áp dụng cho HSSV Việt Nam thuộc các trường nằm trong danh sách được áp dụng học bổng
○ Đối với các chương trình Đại học: học sinh cần hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình lớp 12 từ 8.2 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ ở bậc đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên;
○ Đối với các chương trình Sau Đại học: sinh viên cần hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên.
● Học bổng của Khoa Kinh Doanh & Luật- Business and Law International Partner
Institutions Bursary: Trị giá 10% học phí. Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: VNU HCMC – International University, Ho Chi Minh City University of Law, Foreign Trade University, Vietnam National University, Hanoi School of Business, Saigon University.
● Học bổng dành cho Thạc sỹ Luật- Master of Laws (LLM) Scholarship: Trị giá AUD$10,000, dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Cử nhân Luật hoặc tương đương;
● Warrnambool Campus International Bursary: Trị giá 20% học phí + 20% phí nhà ở cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: Đăng ký ở trong ký túc xá của trường, đăng ký chương trình Cử nhân Điều dưỡng hoặc Cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin, chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin.
● Deakin College: 20% học phí khóa học Dự bị Đại học và/ hoặc chương trình Cao đẳng. Học bổng dành cho các khóa học sau:
○ Cơ sở Burwood: Chương trình Dự bị, Cao đẳng Kinh doanh, Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Truyền thông, Cao đẳng Thiết kế, Cao đẳng Điện ảnh, Truyền hình, Cao đẳng Khoa học Sức khỏe, Cao đẳng CNTT
○ Cơ sở Geelong: Chương trình Dự bị: Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Quản lý Xây dựng, Cao đẳng Kỹ thuật, Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe, Cao đẳng Khoa học
9. La Trobe University (Melbourne, Sydney)
● 2020 Vietnamese Excellence Scholarships: Trị giá 50% học phí toàn bộ khóa học, dành cho SV đăng kí chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở của trường (trừ cơ sở Sydney). Xem các khóa học được áp dụng tại đây. Học bổng được xét trên thành tích học tập (điểm trung bình từ 80% trở lên), hoạt động ngoại khóa, giải thưởng và chứng chỉ về kỹ năng lãnh đạo, CV/ bài luận cá nhân;
● Undergraduate and postgraduate Regional Campus Scholarships: Trị giá đến $5,000 (one off). Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở: Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton (bang Victoria);
● Graduate Research Scholarships: Học bổng toàn phần, trị giá AU$28,092/ năm, kéo dài trong 3,5 năm. Dành cho các chương trình Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ. Yêu cầu: SV có bằng Thac sĩ nghiên cứu, trong một chuyên ngành có liên quan, đã hoàn thành trong vòng mười năm qua và được đánh giá tại La Trobe Masters theo tiêu chuẩn nghiên cứu từ 70 trở lên; HOẶC LÀ bằng Cử nhân (Danh dự), Thạc sĩ tín chỉ hoặc Thạc sĩ nghiên cứu chưa được cấp bằng, đã hoàn thành chương trình trong vòng mười năm qua và đạt điểm trung bình từ 70 trở lên trong bất kỳ môn học nào;
● La Trobe College Excellence Scholarships (CES): Trị giá 15% – 20% – 25% học phí. Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở của trường (trừ cơ sở Sydney), căn cứ trên học lực của ứng viên. Xem các khóa học được áp dụng tại đây
10. Victoria University (Melbourne, Sydney)
● VU International Excellence Scholarship: trị giá 1,500 – 3,000 AUD/ năm. Học bổng tối đa 12,000 AUD/ 4 năm học chương trình Cử nhân và tối đa 6,000 AUD/ 2 năm học Thạc sỹ;
● VU College Diploma Merit Scholarship: trị giá 2,000 AUD, dành cho các chương trình Cao đẳng Kinh doanh (Doanh nghiệp), Công nghệ thông tin hoặc Kỹ thuật. Yêu cầu: thành tích học tập xuất sắc trong học kỳ đầu tiên của chương trình Cao đẳng tại VU College- Melbourne;
● VU Master of Counselling Global Scholarship 2020: Trị giá 3,000 AUD/ năm (tổng học bổng 6,000 AUD/ 2 năm học), dành cho sinh viên đăng kí học chương trình Master of Counselling tại Melbourne.
11. Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria)
● Học bổng chương trình Pathway– chuyển tiếp đại học (Dự bị đại học và/hoặc Unilink Diploma): trị giá 2.500- 5.000 AUD;
● Học bổng Cử nhân: trị giá 10%- 25% học phí áp dụng cho toàn bộ thời gian học của bất kỳ chuyên ngành nào, trừ 2 chương trình: Bachelor of Aviation and Piloting và chương trình bằng kép Bachelor of Aviation and Piloting/ Bachelor of Business;
● Học bổng Sau đại học:
○ Học bổng 10%- 25% học phí áp dụng cho toàn bộ thời gian học của bất kỳ chuyên ngành nào, trừ 2 chương trình: Master of Information Technology (Professional Computing) và Master of Science (Network Systems).
○ Học bổng 50% học phí áp dụng cho toàn bộ thời gian học của các chương trình Thạc sỹ nhóm ngành Kiến trúc như sau: Master of Architecture, Master of Urban Design, Master of Architecture and Urban Design
○ Học bổng 30% học phí áp dụng cho toàn bộ thời gian học của các chương trình Thạc sỹ nhóm ngành STEM sau: Master of Engineering Science, Master of Information Technology, Master of Professional Engineering, Master of Science (Biotechnology), Master of Construction and Infrastructure Management, Master of Data Science, Master of Cyber Security.
12. Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)
● Business and IT Scholarship: học bổng 16% học phí của toàn khóa học, dành cho tất cả sinh viên theo học ngành Kinh doanh và IT;
● International Excellence Scholarship: học bổng 16% học phí của toàn khóa học, dành cho học sinh có học lực giỏi (GPA ≥ 8.0) và IELTS ≥ 6.0, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
● Engineering Scholarship and Dean’s Bursary: học bổng 16% học phí, áp dụng cho 1 số khóa học Kỹ thuật. Ngoài ra, SV có thành tích học tập xuất sắc có cơ hội nhận thêm khoản hỗ trợ 1,150 AUD/ năm
● Accommodation Scholarship: Hỗ trợ 1 phần hoặc toàn bộ phí ở KTX trong năm đầu tiên (trị giá đến AUD 7.000) tại các cơ sở Ballarat, Berwick và Gippsland (bang Victoria);
● Free Professional Internship Scholarship: Chương trình thực tập chuyên nghiệp 16 tuần hoàn toàn miễn phí, dành cho tất cả các sinh viên học tại cơ sở Brisbane. Chương trình diễn ra, vào cuối khóa học, giúp tích lũy và phát triển kĩ năng tốt nhất;
● Destination Australia Scholarships: học bổng 15,000 AUD/ năm, dành cho SV học và sống tại khu vực Vùng- cơ sở Ballarat và Gippsland (bang Victoria).
13. Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)
● Học bổng 100% học phí toàn khóa học- Mercy Scholarship: 2 suất học bổng mỗi năm, dành cho các ứng viên học chương trình cử nhân, bất cứ chuyên ngành nào tại ACU;
● Học bổng 50% học phí toàn khóa học- International Student Scholarship: dành cho các ứng viên học cử nhân/ thạc sỹ/ tiến sỹ bất cứ chuyên ngành nào tại ACU, nhập học kì tháng 2/ 2020, chỉ cần học lực (GPA) ≥ 80%; điểm IELTS 6.0 hoặc PTE A 54 trở lên;
● Học bổng 50% học phí, chương trình Dự bị Đại học: dành cho tất cả học sinh nhập học kì tháng 3/ 2020 tại cơ sở Melbourne, chỉ cần hoàn thành hết lớp 11 với học lực (GPA) ≥ 60%; điểm IELTS
5.5 (không band nào dưới 5.0). Riêng ngành Y tá- bậc Dự bị Đại học yêu cầu điểm IELTS tối thiểu
6.0 (không band nào dưới 6.0);
● Học bổng 15,000 AUD/ năm- Destination Australia International Scholarship: 21 suất/ năm, dành cho SV bậc Cử nhân tại cơ sở Ballarat. Như vậy, SV sẽ được nhận tối đa 45,000 AUD cho khóa 3 năm và đến 60,000 AUD cho khóa 4 năm;
● Học bổng 5.000 AUD/ năm và kéo dài toàn khóa học- Global Excellence Scholarship: dành cho các ứng viên học cử nhân/ thạc sỹ ngành Kinh doanh và CNTT, nhập học năm 2020. Như vậy, sinh viên có thể nhận tối đa 10.000 AUD cho khóa Thạc sỹ và 15.000- 20.000 AUD cho khóa Cử nhân.
14. Macquarie University (Sydney- NSW)
● Macquarie ASEAN Scholarship: 10,000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình đại học và sau đại học trong năm 2020 – bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính;
● Vice-Chancellor’s’ International Scholarship: lên đến 10,000 AUD. Dành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình Đại học hoặc Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020. Yêu cầu: điểm trung bình môn tương đương ATAR 85/100 trở lên (nếu đăng kí học Cử nhân) hoặc điểm trung bình 6.5 trở lên (nếu đăng kí học Thạc sỹ). Số lượng học bổng có hạn;
● Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá đến 15,000 AUD/ năm, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nhập học các chương trình Thạc sỹ: Quản trị, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Tài chính ứng dụng/ Nâng cao;
● Alumni Scholarship: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại MQ và nhập học Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020;
● MUIC scholarship: Trị giá $3,000 dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts. Số lượng học bổng có hạn;
● English Language Scholarship: Trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng.
15. University of Technology Sydney- U TS Insearch (Sydney- NSW)
● International Undergraduate Coursework Full Tuition Scholarship: Trị giá 100% học phí dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS.
● UTS Undergraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS.
● Undergraduate Merit Scholarship: trị giá $10,000 học phí năm đầu tiên, dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 12 tại Úc và nhập học chương trình cử nhân tại UTS.
● UTS Insearch to UTS Pathways Scholarship: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên quốc tế đã hoàn tất chương trình UTS Insearch Diploma.
● International Baccalaureate (IB) Scholarship – South East Asia: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên thuộc khu vực Đông Nam Á có điểm tú tài (IB) từ 28 trở lên nhập học bậc cử nhân tại UTS.
● Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên thuộc khu vực Đông Nam Á có điểm GPA 3.4/4.0 hoặc tương đương, nhập học bậc cử nhân tại UTS.
● South East Asia Undergraduate High Achiever Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên thuộc khu vực Đông Nam Á có điểm thành tích học tập cao, nhập học bậc cử nhân tại UTS.
● UTS Science International Undergraduate Scholarship for Excellence:Trị giá $5,000 dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao nhập học chương trình Cử nhân Khoa khoa học.
● International Postgraduate Coursework Full Tuition Scholarship: Trị giá 100% học phí dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại UTS.
● Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá $5,000 cho 1 kỳ học, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt nhập học bậc sau đai học tại UTS.
● UTS Grant for Masters by Coursework Students: Trị giá $3,000 cho học kì đầu tiên, dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại 1 trường của Úc, không quá 1 năm.
● South East Asia Postgraduate Business Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại UTS.
● Engineering and IT/ Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại UTS.
● MBA Scholarship for Outstanding Students (Commencing): trị giá $5,000 cho 1 kỳ học, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình MBA tại UTS.
● Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Thạc sỹ của khoa Khoa học tại UTS.
16. University of Western Sydney (Sydney- NSW)
● Vice-Chancellor’s Academic Excellence Undergraduate Scholarships: trị giá 50% học phí (tối đa 3 năm học) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney.
● Western Sydney International Scholarships– Undergraduate: trị giá $5,000 và $7,500 học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney (Sydney Campus).
● Vice-Chancellor’s Academic Excellence Postgraduate Scholarships: trị giá 50% học phí (tối đa 2 năm học) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney.
● Western Sydney International Scholarships– Postgraduate: trị giá $5,000 và $7,500 học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney (Sydney Campus);
● Học bổng $5,000/năm hoặc $7,500/năm ở năm 2 & năm 3 Đại học khi sinh viên đạt kết quả tốt trong chương trình Cao Đẳng (Diploma) tại WSU International College;
● Học bổng đến $4,600 (Provisional Entry Bursary) và đến $5,000 (Western International Merit
Scholarship) dành cho chương trình Cao đẳng tại SIBT- chuyển tiếp lên năm 2 đại học tại WSU Sydney City Campus.
17. University of Wollongong (Wollongong- NSW)
● UOW College – 2020 Vietnam International Scholarship: Trị giá 25-50% học phí và giảm
$225/tuần đối với các khóa tiếng Anh EAP, dành cho Sinh viên Việt Nam nhập học các chương trình dự bị và cao đẳng tại UOW College, xét dựa trên kết quả học tập 2 năm gần nhất
● University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học)
● Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí,dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học)
● Vietnam Bursary: Trị giá 10% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ, dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2020; Áp dụng cho một số ngành học.
● Alumni scholarship: Học bổng 10% học phí: dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2020.
● Destination Australia scholarships: trị giá $15,000 dành cho sinh viên theo học tại các campus Batemans Bay, Bega, Shoalhaven, southern Highlands.
18. University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)
● FEBE Golden Jubilee Commemorative International Scholarship: Trị giá 100% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
● FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework
Scholarship: Trị giá $4000 đến $12,000 (tối đa 2 năm học) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình sau đại học tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
● FEBE International Engineering and Technology Postgraduate Coursework Scholarship: Trị giá $6000 đến $18,000 (tối đa 3 năm học) dành cho sinh viên học chương trình Thạc sỹ tín chỉ Kỹ thuật & Công nghệ tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
● FEBE International Undergraduate Scholarship: trị giá $5,000 mỗi năm dành cho sinh viên học chương trình Cử nhân tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường, cơ sở Callaghan.
19. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)
● UNE International scholarships: trị giá $5,000 dành cho sinh viên nhập học tại UNE.
● UNE International Postgraduate Research Award (IPRA): sinh viên sẽ được nhận trợ cấp hàng năm + học phí + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở nước ngoài dành cho sinh viên nhập học chương trình nghiên cứu sau đại học, dựa trên thành tích học tập và tiềm năng nghiên cứu.
● Accommodation scholarships: trị giá lên đến $11,000.
● Destination Australia Scholarships: trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Armidale, bang NSW.
20. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)
● Destination Australia scholarship: Trị giá $15,000 mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus.
● Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
● Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
● SCU International Regional Scholarship: trị giá $5,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
● Merit Based Scholarships: trị giá từ $5,000 đến $32,000 dành cho sinh viên có điểm ATAR từ 80 trở lên nhập học chương trình cử nhân tại campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
● SCU International Women in STEM Scholarship: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín
chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
21. Charles Sturt University (NSW)
● Destination Australia Scholarship: trị giá $15,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port Macquarie or Wagga Wagga..
● International Student Merit Stipend 2020: trị giá $500 mỗi tháng chi phí sinh hoạt dành cho sinh viên có thành tích học tập, thể thao, nghệ thuật, theo học tại các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Orange và Wagga Wagga.
● Vietnamese students merit scholarship 2020: trị giá 25% học phí mỗi năm dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y.
● International High Academic Achievers Scholarship 2020: trị giá 25% học phí mỗi năm dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y.
● Charles Sturt Regional Scholarship 2020: 9% học phí/ kì: Cử nhân Kế toán, Kinh doanh, CNTT; 13% học phí: Thạc sỹ Kế toán chuyên nghiệp; 16% học phí: Thạc sỹ CNTT; dành cho sinh viên nhập học bậc cử nhân ngành kế toán, kinh doanh (Quản trị), Kinh doanh (Marketing), Nghiên cứu kinh doanh, CNTT, Thạc sĩ CNTT, Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp.
22. University of South Australia (Adelaide- SA)
● Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
● International Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí năm đầu tiên, hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập.
23. Flinders University (Adelaide- SA)
● Go Beyond Scholarship: Trị giá 25% học phí năm đầu tiên, áp dụng cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ Tín chỉ: Kinh doanh, Nghệ thuật sáng tạo, Giáo dục, Kĩ thuật, Môi trường, CNTT, Luật, Tâm lý học, Sức khỏe, Khoa học và Công tác XH
24. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney
● Tasmanian International Scholarship (TIS): Học bổng trị giá 25%, dành cho sinh viên quốc tế, áp dụng cho toàn bộ ngành học (Y và sức khỏe số lượng có hạn)
● Business Scholarship: Học bổng trị giá 100% học phí với các chương trình bằng đơn và 50% học phí với các chương trình bằng kép, học bổng dành cho chương trình cử nhân và sau Đại học khoa kinh doanh (trừ Master of Professional Accounting và Master of Professional Accounting Specialisation)
● ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship: Học bổng trị giá 50% học phí, dành cho chương trình cử nhân Khoa học và công nghệ: Khoa học Nông nghiệp, Khoa học ứng dụng môi trường/kinh doanh và nông nghiệp, kiến trúc và xây dựng môi trường, Kỹ thuật (chuyên ngành) danh sự, hậu cần toàn cầu và quản lý hàng hải, CNTT, Khoa học biển và Nam Cực, khoa học, khảo sát và khoa học không gian.
● Dean of TSBE Merit Scholarship: Học bổng trị giá 50% học phí, dành cho chương trình cử nhân hoặc sau Đại học khoa kinh doanh (ngoại trừ Master of Professional Accounting and Master of Professional Accounting Specialisation và các bằng kép với các khoa khác).
● International Women in Maritime Engineering Scholarship: Học bổng trí giá 75% phí nhà ở với bậc Cử nhân và 100% phí nhà ở với bậc Thạc sỹ, áp dụng đối với các chương trình: Cử nhân kĩ thuật (chuyên ngành) danh dự và Thạc sỹ Kỹ thuật (Thiết kế hàng hải)
● AMC Global Logistics Relocation Bursary: Trị giá $4,000, dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Global Logistics and Maritime Management và Master of Professional Accounting tại cơ sở Launceston (AMC)
● Health and Pharmacy Relocation Bursaries: Trị giá $3,000 với bậc Cử nhân và $4,000 với bậc
Thạc sĩ, áp dụng với các chương trình:Cử nhân: Khoa học thể dục thể thao, Y học Phòng thí nghiệm, Nghiên cứu y học, Khoa học Dinh dưỡng, Dược Ứng dụng- danh dự, Khoa học Tâm lý và Thạc sĩ: Nghiên cứu y học (chuyên ngành), Khoa học dược phẩm, Y tế Công cộng.
● Women in Seafaring Scholarship: Trị giá $2,000 & Hỗ trợ chỗ ở miễn phí trong 1 học kỳ, Áp dụng với các chương trình Bachelor of Applied Science (Marine Engineering) và Bachelor of Applied Science (Nautical Science)
● Destination Australia Scholarship: trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast.
25. Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)
● International Merit Scholarship : trị giá 25% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc đại học/sau đại học của khoa Khoa học, Kĩ thuật tại QUT.
● School of Accountancy Honours Scholarship: trị giá $10,000 học phí dành cho sinh viên đã nhận được offer cho chương trình Bachelor of Business (Honours) (Accountancy).
● VIED PhD Scholarship: trị giá 100% học phí và chi phí ăn ở dành cho sinh viên Việt Nam có thành tích học tập xuất sắc theo học 3 năm chương trình PhD.
● Chemistry and Physics Honours Scholarship: trị giá $3,000 dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình Cử nhân Khoa học (Danh dự).
● MBA and EMBA Scholarships: trị giá lên đến 100% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc hoặc trị giá lên đến $1,000 cho sinh viên có điểm GMAT từ 600 điểm theo học chương trình MBA hoặc EMBA.
● International Merit Double Degree Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình cử nhân bằng kép các ngành Bachelor of Business/Bachelor of Communication; Bachelor of Business/Bachelor of Creative Industries; Bachelor of Business/Bachelor of Design; Bachelor of Business/Bachelor of Fine Arts; Bachelor of Business/Bachelor of Engineering (Honours); Bachelor of Business/Bachelor of Games and Interactive Environments; Bachelor of Business/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Business/Bachelor of Mathematics; Bachelor of Communication (Digital Media)/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Creative Industries/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Design (Interaction Design)/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Science/Bachelor of Business.
● Computer Science Honours Scholarship: trị giá $5,000 dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình cử nhân CNTT (Danh dự).
● Creative Industries International Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân của các khoa Communication. Creative Industries, Design, Design (Honours) (Architectural Studies). Design – International, Fine Arts, Architecture, Digital Communication.
● Creative Industries International Scholarship – Vietnam Excellence: trị giá 50% học phí. Học bổng ành cho học sinh đã đạt 25% học bổng, cần: tải video 2’ trình bày sự sáng tạo, sự độc đáo, thông điệp rõ ràng/ kỹ năng giao tiếp. Nộp đơn xin học bổng trên mạng. Sinh viên sẽ được yêu cầu điền mã số sinh viên trên thư mời nhập học và đường link dẫn đến video. Deadline nộp đơn xin là 01/05/2020
● Dean’s Honours Scholarship (QUT Business School): trị giá $20,000 học phí áp dụng cho chương trình Cử nhân khoa Kinh Doanh. Thỏa mãn yêu cầu đầu vào.
● QUT Excellence Scholarship (Creative Industries): trị giá $10,000 dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học cử nhân các ngành Fine Arts (Dance/Dance Performance/ Visual Arts/ Acting/ Music) hoặc bằng cử nhân kép Business/ Fine Arts (Visual Art), Education (Secondary)/Fine Arts (Visual Arts), Education (Secondary)/ Fine Arts (Music), Education (Secondary)/Fine Arts (Dance).
● QUT Excellence Scholarship (Elite Visual and Performing Arts): trị giá $30,000 dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học cử nhân các ngành Fine Arts (Dance Performance/ Visual Arts/ Acting/ Music).
● QUT Excellence Scholarship (Academic): trị giá lên đến $30,000 dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học chương trình cử nhân tại QUT.
● QUT International College English Language Concession: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên quốc tế theo học khóa Tiếng Anh (EAP) theo học tại QUT International College.
● Triple Crown Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên quốc tế theo học các chương trình cử nhân và thạc sỹ Kinh doanh.
● QUT Master of Philosophy Development Scholarships: trị giá 1.5 năm tiền sinh hoạt phí cùng với học phí và bảo hiểm dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình Thạc sỹ Tâm lý học.
● English Language Refund Scheme: hoàn lại phí học 25 tuần Tiếng Anh dành cho sinh viên hoàn tất tối thiểu 1 khóa EAP và theo học bậc đại học/sau đại học tại Khoa Business tối thiểu 3 học kì.
● Faculty of Education International Merit Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học bậc đại học/sau đại học tại Khoa Giáo dục.
● QUT International College Pathway Scholarship: trị giá 25% học phí cho học kì đầu tiên của chương trình Dự bị đại học hoặc Cao đẳng tại QUT International College, các chương trình: Dự bị đại học (Standard/ Extended), Diploma in Creative Industries, Health Science (Nursing), Health Science (Health Studies), Business, Engineering, Information Technology.
26. Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)
● Griffith Remarkable scholarship: Trị giá 50% học phí, yêu cầu:
○ Đối với bậc Cử nhân: Hoàn thành lớp 12, có bằng TN THPT & 1 năm học đại học- GPA 3.0/ 4.0.
○ Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: GPA 3.0/ 4.0.
● International Student Excellence Scholarship- High School Leavers/ Postgraduate
Coursework: Trị giá 25% học phí. Dành cho học sinh có thành tích học tập tốt, đăng kí học Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.
○ Đối với bậc Cử nhân: Hoàn thành lớp 12, có bằng TN THPT & 1 năm học đại học- GPA 3.0/ 4.0;
○ Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: GPA 3.0/ 4.0.
● International Overseas Student School Leaver Scholarship:Trị giá 10% học phí 2 học kì đầu.Đăng kí học Cử nhân
● International Student Postgraduate Scholarship – South East Asia and the Pacific: Trị giá 10% học phí 2 học kì đầu. Đăng kí học Thạc sỹ tín chỉ
● Master of Pharmacy Scholarship: $30,000 cho 3 năm học. Thỏa mãn yêu cầu đầu vào, nhập học kì 1 năm 2020, 2021, 2022
● Bachelor of Medical Laboratory Science Scholarship: $20,000 cho 4 năm học. Thỏa mãn yêu cầu đầu vào, nhập học kì 1 hoặc 2, năm 2020, 2021, 2022
● Bachelor of Medical Science Scholarship: Trị giá $10,000 cho năm đầu tiên. Nhập học kì 1/ 2020
● Pro Vice Chancellor (Health) Doctor of Medicine Scholarship: Trị giá $10,000 cho năm đầu tiên. Nhập học kì 1/ 2020
● Pro Vice Chancellor (Health) Dental Health Science Scholarship: $5,000 cho năm đầu tiên. Nhập học kì 1/ 2020
● Griffith International Distinction Scholarships: $6,000. Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cử nhân tại Griffith University (GPA 6.0 trở lên) học tiếp lên Honours hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại trường
● Griffith College Diploma to Degree: $3,000. Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University
● GELI Direct Entry Program Scholarship: $1,000. Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình tiếng Anh GELI DEP học tiếp lên khóa chính tại trường
● Family Scholarship: $1,000. Dành cho SV có anh chị em/ bố mẹ/ con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith
● Research Degree Scholarships: Học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…), Dành cho các chương trình nghiên cứu
● International Student Articulation Scholarship: 10% học phí 2 học kì đầu. Áp dụng cho SV VN thuộc 1 số trường, đăng kí học Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.
27. James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)
● JCU International Student Merit Stipend: Trị giá 700 AUD/ tháng.Hỗ trợ trong suốt thời gian học, chỉ cần duy trì GPA như yêu cầu.
Các chương trình không đủ điều kiện nhận Học bổng bao gồm, nhưng không giới hạn trong: Cử nhân Y khoa, Cử nhân Phẫu thuật, Cử nhân Phẫu thuật Nha khoa, Cử nhân Khoa học Thú y, Cử nhân Vật lý trị liệu, Thạc sĩ Kỹ thuật (Chuyên nghiệp), các chương trình học online và không cấp bằng.
● JCU College Pathways Scholarships: Tri giá 25% học phí. Áp dụng cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway), Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College
● Destination Australia Scholarship – International: Trị giá 15.000 AUD/ năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở Cairns hoặc Townsville, các chương trình:
○ Cao đẳng Kỹ thuật / Công nghệ / Khoa học
○ Thạc sĩ Khoa học dữ liệu / Quản trị DL-KS quốc tế/ Quản trị / Công tác xã hội / Phát triển toàn cầu / Khoa học (Chuyên nghiệp) / Sức khỏe cộng đồng / Quản trị kinh doanh / Kỹ thuật
28. University of Canberra (Canberra, Melbourne)
● International Course Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, yêu cầu với Cử nhân- Hết lớp 12, GPA≥7.0; với Thạc sỹ- Tốt nghiệp ĐH, GPA≥6.0; nộp hồ sơ trước ngày 31/3/2020. Áp dụng các chương trình:
○ Bachelor of Engineering in Network and Software Engineering (Honours), Bachelor of Biomedical Science, Bachelor of Science, Bachelor of Medical Science, Bachelor of Environmental Science, Bachelor of Health Science, Bachelor of Sports and Exercise Science, Bachelor of Business (International Business)
○ Master of Data Science, Master of International Business, Master of Law, Master of Marketing Management,Master of Human Resources Management
● International High Achiever Scholarship: Trị giá 20% học phí, cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, yêu cầu: với Cử nhân- Hết lớp 12, GPA ≥ 8.5; với Thạc sỹ- Tốt nghiệp ĐH, GPA ≥ 8.0;
● International Alumni Scholarship: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên haonf thành Bậc Cử nhân tại UC và học tiếp lên Thạc sỹ tín chỉ;
● UC/GBCA Scholarship: Học bổng 15% học phí cho tất cả các khóa học tại cơ sở Melbourne;
● Học bổng 1.000- 2.000 AUD cho chương trình Dự bị ĐH và Cao đẳng (tương đương năm 1 đại học) tại trường Cao đẳng Canberra.
29. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)
● Destination Australia Program: Trị giá 15.000 AUD/ năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình:
○ Cao đằng Đổi mới Kinh doanh
○ Cử nhân Khoa học Điều dưỡng/ Sinh thái Động vật/ Giáo dục Tiểu học/ Công tác xã hội
30. Curtin University (Perth- WA)
● Meng Fei Innovative Future Leader Scholarship: trị giá 25% học phí năm đầu (lên đến
$10,000) dành cho sinh viên theo học bậc cử nhân/sau đại học vào các khoa Kinh doanh và Luật, Khoa học sức khỏe, Nhân văn, Khoa học và Kĩ thuật.
31. Murdoch University (Perth- WA)
● International Welcome Scholarship: trị giá $11,000 – $12,000 dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân tại các campus của Murdoch Western Australia.
● Scholarship for Scientific Excellence (Honours): trị giá $5,000 dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình danh dự của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê.
● Scholarship for Scientific Excellence (Postgraduate) : trị giá $10,000 dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình thạc sỹ của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.
● Scholarship for Scientific Excellence (Undergraduate) : trị giá lên đến $20,000 dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình cử nhân của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.
Tác giả: Vietint
Gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, là đối tác đáng tin cậy của hàng trăm trường Cao đẳng Đại học và tổ chức giáo dục hàng đầu trên thế giới, giúp đỡ hàng ngàn học sinh sinh viên Việt Nam hiện thực hóa ước mơ du học của mình.
Tin liên quan
Từ 1/7, lệ phí xin visa du học Úc tăng 225%, lên 1.600 AUD
Nhiều quy định khác của chính phủ Úc nhằm thắt chặt thị thực (visa) cũng bắt
02/07/2024 - 15:00
AUSTRALIA TIẾP TỤC THAY ĐỔI ĐIỀU KIỆN CẤP THỊ THỰC SINH VIÊN
Australia vào ngày 8-5 tuyên bố sẽ tăng mức tiền chứng minh tài chính để công dân
14/05/2024 - 13:50
08 CÔNG VIỆC LÀM THÊM TẠI ÚC DÀNH CHO DU HỌC SINH
Việc làm thêm tại Úc sẽ giúp du học sinh kiếm thêm thu nhập, giảm gánh nặng tài
02/04/2024 - 14:53
DU HỌC ÚC NGÀNH Y: NHẤT ĐỊNH BẠN PHẢI BIẾT NHỮNG ĐIỀU NÀY
Với nhu cầu cao về nguồn nhân lực y tế, du học ngành Y tại Úc đang trở thành sự
02/04/2024 - 14:40
TRƯỜNG ĐẠI HỌC JAMES COOK – SYDNEY: TOP 2% THẾ GIỚI TẠI ÚC
James Cook University (JCU) là trường đại học hàng đầu tại Úc, nằm trong top 2% trên
15/02/2024 - 15:02
Trường Quản lý quốc tế Sydney ICMS – Trải nghiệm Đào tạo Chất lượng Tại Úc
Đặt trụ sở tại ngoại ô Sydney, trường Quản lý quốc tế Sydney ICMS là một lựa
15/02/2024 - 14:52
Săn học bổng Úc lên đến 50% cùng trường ICMS
ICMS (The International College of Management Sydney) là trường cao đẳng quốc tế về quản
05/01/2024 - 11:17
Thủ tục xin visa du học Úc mới nhất dành cho du học sinh
Úc là một trong những quốc gia có nền giáo dục chất lượng cùng nhiều chính sách
05/01/2024 - 10:16
Tất tần tật những điều cần biết về phỏng vấn visa du học Úc
Nếu bạn đang đọc bài viết này, có lẽ bạn đang chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn
05/01/2024 - 10:02
Giải đáp tất tần tật về visa du học Úc dành cho du học sinh
Xin visa du học Úc là bước quyết định bạn có đến được xứ sở Kangaroo để
05/01/2024 - 09:57