WASHINGTON STATE UNIVERSITY
- Vietint
- 20/08/2020
- 0 Comments
Trường Washington – Washington State University được thành lập từ năm 1890 và nằm trong Top các trường nghiên cứu hàng đầu của Mỹ. WSU có 5 cơ sở đào tạo tại bang Washington: Pullman, Vancouver, Spokane, Tri-Cities, North Puget Sound.
Trong đó, cơ sở tại thành phố Pullman là cơ sở lớn nhất và rộng nhất, cách thành phố Seattle khoảng 1 giờ đi máy bay. Đây là nơi sẽ mang đến trải nghiệm về văn hóa sóng truyền thống của người Mỹ, không gian xanh sạch với nhiều công viên cho hoạt động ngoài trời.
Ngoài ra, bang Washington là nơi đặt trụ sở của nhiều tập đoàn nổi tiếng: Boeing, Microsoft, Amazon, Starbucks, Nintendo… mở ra nhiều cơ hội thực tập cho sinh viên. Đại học WSU nằm trong top 400 trường đại học hàng đầu thế giới (Theo QS World University Rankings, 2016) và xếp thứ 71 trong số các trường công lập hàng đầu của Mỹ.
Tại Washington State University, sinh viên được học hỏi từ những giáo sư tận tâm, luôn hết mình hỗ trợ sinh viên của mình. Đội ngũ giảng viên luôn nhận sinh viên vào các đội nghiên cứu ở hầu hết các lĩnh vực. Sinh viên được khuyến khích tham gia vào các hoạt động nghiên cứu học thuật và tìm kiếm học bổng tại bất kì lĩnh vực nào.
Tỉ lệ sinh viên và giảng viên là 15:01 đảm bảo sự tương tác giữa sinh viên và giảng viên. Đại học cung cấp các chương trình học chất lượng cao với cơ sở vật chất tối tân, phòng thư viện mở cửa 24h cùng vô số các câu lạc bộ cho sinh viên tham gia trải nghiệm. Hiện nay, trường thu hút hơn 1,900 sinh viên quốc tế đến từ hơn 100 quốc gia trên thế giới theo học tại đây.
Một khi đặt chân đến WSU, bạn sẽ lập tức cảm nhận sự tươi mới nhộn nhịp trong khuôn viên ngôi trường cổ kính trăm năm tuổi bởi các hoạt động muôn màu muôn vẻ của hơn 400 tổ chức sinh viên cùng hơn 9000 thành viên năng động. WSU cũng tổ chức vô số hoạt động thể thao sôi nổi với hơn 11 đội thể thao: bóng bầu dục, bóng rổ, bóng chày, bóng đá,… Vào mùa giải, sân vận động luôn được phủ kín bởi các cổ động viên nhiệt tình hò hét khản giọng cổ vũ cho đội nhà.
Tại sao chọn trường
- #143 top National University tại Mỹ (U.S. News and World Report 2017)
- #141 top High School Counselor Rankings (U.S. News and World Report 2017)
- Top 18 trường đại học thân thiện với LGBT nhất tại Mỹ
- Top 400 các trường toàn thế giới
- 80% các lớp học dưới 50 sinh viên
- $380 triệu USD là tổng chi phí hỗ trợ tài chính và học bổng dành cho sinh viên
- 70% sinh viên bậc đại học nhận được hỗ trợ tài chính với giá trị trung bình $20,248
- Năm 2016, Carnegie Classification đã xếp hạng Washington State University là một trong 115 trường Cao đẳng và Đại học Mỹ có hoạt động nghiên cứu mạnh mẽ nhất. Năm 2016, WSU đứng đầu các trường được rót vốn từ Quỹ Nghiên Cứu và Phát Triển của Bộ Nông Nghiệp Mỹ khi sử dụng $42.8 triệu cho các hoạt động nghiên cứu về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên. Vào năm học 2017-2018, WSU cũng đã đầu tư hơn $333 triệu cho nghiên cứu khoa học.
- Theo học tại WSU, sinh viên có vô số cơ hội tham gia vào các dự án nghiên cứu chuyên sâu cùng các giáo sư ngay từ năm nhất đại học. Đặc biệt, thông qua chương trình STARS (Students Targeted toward Advanced Research Studies), học viên thậm chí có thể lấy được bằng Tiến sĩ thuộc các ngành Hoá Sinh (Biochemistry), Sinh Học Gen và Tế Bào (Genetics and Cell Biology), và Khoa Học Thần Kinh (Neuroscience) chỉ trong 7 năm kể từ khi tốt nghiệp trung học.
Các chương trình đào tạo
WSU gồm 95 ngành học bậc đại học và gần 150 ngành bậc Thạc sĩ và Tiến sĩ trải dài trong nhiều lĩnh vực khác nhau như truyền thông, kĩ thuật, kinh doanh, nông nghiệp, thú y, giáo dục, và y dược.
Nếu chưa đủ điều kiện về học thuật hoặc tiếng Anh của Đại học WSU, sinh viên có thể tham gia khóa chuyển tiếp Đại học hoặc Dự bị Thạc sĩ của INTO. INTO là đối tác của Đại học WSU chuyên cung cấp các khóa học dự bị Tiếng Anh, khóa chuyển tiếp Đại học và Dự bị Thạc sĩ dành cho sinh viên chưa đáp ứng đủ các yêu cầu về tiếng Anh và kết quả học tập trước đó không đạt đủ điều kiện đăng kí trực tiếp vào chương trình chính
Chương trình tiếng Anh học thuật (Academic English)
Chương trình có 6 cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, sinh viên theo học chương trình này sẽ học các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và các kỹ năng học thuật. Chương trình được thiết kế dành cho sinh viên chưa đáp ứng được nhu cầu tiếng Anh đầu vào của trường các chương trình chuyển tiếp, Đại học hay Thạc sĩ. Sau khi hoàn thành chương trình này, sinh viên có thể chuyển lên học một trong các chương trình trên
Chương trình dự bị Đại học
Đây là chương trình dành cho sinh viên có kết quả Tiếng Anh hoặc kết quả học tập không đạt yêu cầu trực tiếp được tập đoàn INTO đào tạo ngay tại trường. Chương trình đào tạo 1-3 học kỳ, song song giữa tiếng Anh và các môn học chính tương đương năm nhất đại học.
Các ngành học:
Khoa học nông nghiệp,
Kiến trúc,
Kinh doanh
Khoa học máy tính
Kỹ thuật
Nghệ thuật
Báo chí/ tuyên truyền
Toán học
Khoa học
Khoa học xã hội
Chương trình đại học
Nông nghiệp và tài nguyên
Kinh doanh
Truyền thông
Kỹ thuật và kiến trúc
Nghệ thuật và khoa học
Giáo dục
Điều dưỡng
Dược
Y học thú y
Chương trình dự bị thạc sỹ
Nông nghiệp và khoa học nguồn tài nguyên
Kỹ thuật và khoa học
Giáo dục
Kỹ thuật và kiến trúc
Chương trình thạc sỹ
Nông nghiệp và khoa học nguồn tài nguyên
Kỹ thuật và khoa học
Giáo dục
Kỹ thuật và kiến trúc
Lộ trình học tập cho sinh viên Việt Nam
Chương trình tiếng Anh học thuật (Academic English)
Học kì | Khai giảng | Học phí(*) | Yêu cầu |
1 – 3 học kì | Tháng 1, 5, 10 | $6,700/học kì | + Tuổi >= 16 tuổi |
+ Tốt nghiệp THPT |
Chương trình dự bị Đại học
Ngành học | Khai giảng | Học phí(*) | Yêu cầu đầu vào |
Khoa học nông nghiệp | Tháng 1,8 | 3 học kì: $35,160 | + Tuổi >= 16 |
Kiến trúc | 2 học kì: $27,800 | + Tốt nghiệp THPT GPA 2.3/4.0 | |
Kinh doanh | 1 học kì: $16,000 | + 3 học kì: TOEFL iBT >= 50 or IELTS >= 5.0 hoặc hoàn tất tiếng Anh học thuật cấp độ 3 | |
Khoa học máy tính | + 2 học kì: TOEFL iBT >= 60 or IELTS >= 5.5 hoặc hoàn tất tiếng Anh học thuật cấp độ 4 | ||
Kỹ thuật | + 1 học kì: TOEFL iBT >= 79 or IELTS >= 6.5 hoặc PTEA 53 | ||
Nghệ thuật | |||
Báo chí/Truyền thông | |||
Toán học | |||
Khoa học | |||
Khoa học Xã hội |
Chương trình đại học
Chương trình đào tạo | Khai giảng | Học phí | Yêu cầu đầu vào |
Nông nghiệp và tài nguyên | Tháng 1, tháng 8 | $25,251 | – Tốt nghiệp THPT GPA 2.7/4.0 hoặc hoàn thành chương trình dự bị |
Kinh doanh | – TOEFL >= 79 hoặc IELTS >= 6.5 hoặc PTEA >= 53 Hoặc hoàn tất chương trình tiếng Anh cấp độ 5 | ||
Truyền thông | – Có ACT hoặc SAT (tùy ngành) | ||
Kỹ thuật và kiến trúc | |||
Nghệ thuật và khoa học | |||
Giáo dục | |||
Điều dưỡng | |||
Dược | |||
Y học thú y |
Chương trình dự bị Thạc sĩ
Ngành học | Khai giảng | Học phí | Yêu cầu |
Nông nghệp và khoa học nguồn tài nguyên | Tháng 1, 8 | 2 học kì: $27,300 | + Tuổi >= 16 tuổi |
Kỹ thuật và khoa học | 1 học kì: $15,700 | + Tốt nghiệp Đại học >= 2.5/4.0 | |
Giáo dục | + 2 học kì: TOEFL iBT >=66 or IELTS >=6.0 (tùy ngành) Hoặc hoàn tất khóa tiếng Anh học thuật cấp độ 5 | ||
Kỹ thuật và Kiến trúc | + 1 học kì: TOEFL iBT >= 75 or IELTS >=6.0 (tùy ngành) |
Chương trình Thạc sĩ
Ngành học | Khai giảng | Học phí(*) | Yêu cầu |
– Nông nghiệp và khoa học nguồn tài nguyên | Tháng 1, 8 | $25,251 | Tuổi >= 16 tuổi |
– Kỹ thuật và khoa học | Tốt nghiệp Đại học >= 3.0/4.0 | ||
– Giáo dục | TOEFL iBT >=80 or IELTS >=7.0 (tùy ngành) Hoặc hoàn tất khóa tiếng Anh học thuật cấp độ 6 | ||
– Kỹ thuật và Kiến trúc | Có bằng GRE/GMAT |
Chi phí khác
Mục | Phí |
Bảo hiểm | $1,953 |
Phí bắt buộc | $1,205 |
Sách vở | $989 |
Nhà ở | $7,064 |
Ăn | $4,633 |
Đi lại | $3,646 |
Tổng cộng | $19,940 |
Học bổng:
Học bổng | Đối tượng | Yêu cầu | Giá trị | Ghi chú |
học bổng | ||||
International Academic Award | Sinh viên năm nhất | 3.30-3.59 GPA | Lên đến $8,000 | $2,000/ năm hoặc $1,000/ kỳ (kỳ thu hoặc kỳ xuân) |
International Academic Award | Sinh viên năm nhất | 3.60+ GPA | Lên đến $16,000 | $4,000/năm hoặc $2,000/ kỳ (kỳ thu hoặc kỳ xuân) |
International Academic Award | Sinh viên chuyển tiếp | 3.30-3.59 GPA | Lên đến $6,000 | $2,000/năm hoặc $1,000/ kỳ (kỳ thu hoặc kỳ xuân) |
International Academic Award | Sinh viên chuyển tiếp | 3.60+ GPA | Lên đến $12,000 | $4,000/năm hoặc $2,000/ kỳ (kỳ thu hoặc kỳ xuân) |
Yêu cầu:
Sinh viên hoàn thành đơn đăng ký nhập học WSU để được cân nhắc cấp học bổng
Học bổng sẽ tiếp tục được cấp nếu sinh viên (cả chuyển tiếp và học từ đầu) duy trì GPA mỗi năm 3.20+ và hoàn tất ít nhất 24 tín chỉ/ năm
Học bổng của Tập đoàn Giáo dục INTO
Học bổng | Đối tượng | Giá trị | Ghi chú |
học bổng | |||
Regional Scholarship | Sinh viên tham gia Chương trình Pathway | 2,000-$10,000/năm | Chỉ dành cho 01 năm học Pathway |
Tác giả: Vietint
Gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, là đối tác đáng tin cậy của hàng trăm trường Cao đẳng Đại học và tổ chức giáo dục hàng đầu trên thế giới, giúp đỡ hàng ngàn học sinh sinh viên Việt Nam hiện thực hóa ước mơ du học của mình.